Huỳnh Văn Medical - Chuyên cung cấp thiết bị y tế ở TPHCMHuỳnh Văn Medical là công ty chuyên cung cấp trang thiết bị y tế, hóa chất và vật tư y tế cho các phòng khám, bệnh viện hàng đầu ở Việt Nam
Máy Siêu Âm 2D Xách Tay Model: DP-10 MindrayMode: DC-10 Hãng sản xuất: Mindray Nước sản xuất: China Hotline:0931.231.246 - 0971.340.362 “ Chất lượng hình ảnh tốt, dễ dàng sử dụng và đủ nhẹ để mang đi khắp nơi”, đó là phản hồi của khác hàng về hệ thống siêu âm đen trắng di động. Điều đó đã khiến chúng tôi hướng tới phát triển máy DP-10, tích hợp thiết kế thời trang, độ tin cậy trong chẩn đoán và là một sự lựa chọn kinh tế. Phạm vi ứng dụng:
Ổ bụng - ABD
Sản khoa - OB
Phụ khoa - GYN
Các bộ phận nhỏ - Small parts
Tim cơ bản – Cardiac
Tiết niệu – Urological
Mạch – Vascular
Chỉnh hình – Orthopedics
MSK
DP-10Máy siêu âmSố lượng: 1 Cái
Máy Siêu Âm 2D Xách Tay Model: DP-10 Mindray
Mã sản phẩm: DP-10
Mode: DC-10 Hãng sản xuất: Mindray Nước sản xuất: China Hotline:0931.231.246 - 0971.340.362 “ Chất lượng hình ảnh tốt, dễ dàng sử dụng và đủ nhẹ để mang đi khắp nơi”, đó là phản hồi của khác hàng về hệ thống siêu âm đen trắng di động. Điều đó đã khiến chúng tôi hướng tới phát triển máy DP-10, tích hợp thiết kế thời trang, độ tin cậy trong chẩn đoán và là một sự lựa chọn kinh tế. Phạm vi ứng dụng:
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT: Điện năng hoạt động: Nguồn: 100-240 VAC ±10%. Tần số: 50/60Hz Dòng vào : 1.0 - 0.5A Công suất: 150VA Môi trường hoạt động: Nhiệt độ: 00C ~ 400C Độ ẩm: 30% ~ 85% Áp suất: 700 – 1060 hPa Môi trường cất giữ và vận chuyển: Nhiệt độ: -200C ~ 550C Độ ẩm: 30% ~ 95% áp suất: 700 – 1060 hPa Kích thước: 161 x 290 x 354 mm ( L x W x H ) Trọng lượng: 5,5 kg (không pin) Chế độ hiển thị hình ảnh: Chế độ tạo ảnh: Kiểu B Mode Kiểu M Mode Kiểu hiển thị : B, B/B, 4B, B/M, M Cơ chế quét và xử lý ảnh: Đặc tính tạo ảnh:
Tạo ảnh 2D với các đầu dò đa tần số
Có thể phóng to/thu nhỏ ảnh
Mode B:
Hiển thị độ sâu : 2.16cm – 24.8 cm
Tốc độ khung hình (tối đa) : với B mode là 153fps ( khung/giây)
Điểm hội tụ có thể điều chỉnh : 4
Vị trí hội tụ điều chỉnh ( tối đa ): 16
Phóng to hình ảnh
Có ở thời gian thực và dừng hình
Điều chỉnh phóng đại: 100% - 400%, 8 bước
Khoảng điều chỉnh dải động (DYN): 30 – 90 dB; 15 bước
Tần số : 2.5 – 10MHz ( phụ thuộc đầu dò), 3 bước
Điều chỉnh gain: 30 ~ 98dB, 17 bước
TGC: 8 - thang điều chỉnh độ sáng và nét theo độ sâu
Lựa chọn mật độ quét: Hi Density / Hi Frm Rate
IP: 1 ~ 8
Đảo ảnh: R/L, U/D
Quay ảnh : 0o , 90 o, 180 o, 270 o
A.Power : 0-7
Quá trình hậu sử lý:
Biểu đồ xám: 1~8
Loại bỏ: có thể điều chỉnh
Hiệu chỉnh γ: 0 – 3
Điều chỉnh độ cong
Trung bình khung : 0-7
Mode M:
Tốc độ quét : 1 ~ 4.
IP: 1 ~ 8
Nâng cao độ bờ: 5 mức ( 0 ~4)
Làm mềm M: có 4 mức điều chỉnh từ 0 ~ 3
M mark: bật/tắt
Chức năng chú thích và đánh dấu cơ thẻ Chú thích: Chú thích theo đề tài Chức năng ghi chú thích: (tùy chọn) Ổ bụng : 46 Sản/phụ khoa: 19 Tim mạch : 19 Bộ phận nhỏ : 18 Phần khác : 8 Tổn thương : 40 Chú thích bằng con trỏ: Vị trí con trỏ Hướng con trỏ Chức năng đánh dấu cơ thể:
Sử dụng để chỉ ra các bộ phận cơ thể được thăm khám và phảt hiện hướngcủa đầu dò.
Có 5 loại đánh dấu cơ thể: bụng, phụ khoa, sản khoa, tim, các phần nhỏ.
Các gói ứng dụng ( thêm )
Ổ bụng : 16 Sản khoa : 18 Tim mạch : 12 GYN : 7 Bộ phận nhỏ : 16 Lưu trữ/ kết nối
2 cổng USB
Ảnh có thể lưu trên ổ USB hoặc ổ cứng lưu động
Định dạng hình ảnh đơn : JPG, BMP, DCM, FRM
Định dạng hình ảnh đa hình : DCM, CIN
iVision : phát demo
Xem lại ảnh Cine : tự động ( có thể cài đặt các khung xem lại ảnh cine), thủ công
Dung lượng lưu hình cine :
B mode : 128 khung hình
M mode : 12.4 giây
Dung lượng khung lớn nhất lưu trong HDD
134 khung với định dàng JPG
52 khung với định dạng FRM
Thước đo/ tính toán/ nghiên cứu Thước đo: Trong chế độ 2D-mode:
Khoảng cách, Chu vi/ Diện tích, Khối lượng, Tỷ lệ, Song song, % hẹp, Góc, Histogram
Trong chế độ M-mode:
Khoảng cách, thời gian, tốc độ, nhịp tim (2 chu kỳ đập)
Các gói ứng dụng: Chế độ B-OB ( sản khoa ) và OB twin ( thai đôi ) GS ( chiều dài túi ối ) CRL ( chiều dài đầu mông ) BPD ( chiều dài lưỡng đỉnh ) HC ( chu vi đầu ) AC ( chu vi bụng ) FL ( chiều dài xương đùi ) EFW ( cân nặng thai ) AFI ( chỉ số nước ối ) FBP ( hồ sơ sinh lý thai nhi ) Chế độ B-GYN ( Phụ khoa )
Uterine: Đo kích thước tử cung
Endo: Nội mạc tử cung
OV-V: Đo kích thước buồng trứng
FO-D: Nang
Cx: Cổ tử cung
Đo đạc trong chế độ B-ORTH: HIPđo chế độ 2D Cấu hình tiêu chuẩn - Thân máy chính DP-10 - 01 cổng cắm đầu dò ( tùy chọn 02 cổng cắm đầu dò) - Đầu dò Convex đa tần - Màn hình LED 12.1” có thể điều chỉnh góc nghiêng 30o với độ phân giải cao 1024 x 768, có thể điều chỉnh độ tương phản và độ sáng. - Bảng điều khiển: Bàn phím, các phím chức năng, các phím bấm, track ball, các phím cài đặt chức năng do người dùng tự định nghĩa, 8 thanh TGC, phím bật đèn sang và âm lượng, tích hợp loa ngoài. - Tay cầm - Giao diện vào ra I/O: 2 cổng USB tiêu chuẩn, cổng ra VGA, cổng ra Video, S-video, cổng điều khiển từ xa, cổng cắm mạng - Bộ phần mềm thăm khám, tính toán và thước đo trọn gói - Bộ phụ kiện tiêu chuẩn kèm theo: lọ gel siêu âm 250ml, dây nguồn, móc treo đầu dò, dây tiếp đất. - Sách hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt.