X
Máy Xét Nghiệm Sinh Hóa Tự Động Model: BS-120 Mindray Máy Xét Nghiệm Sinh Hóa Tự Động Model: BS-120 Mindray Model: BS-120
Hãng sản xuất: Mindray
Nước sản xuất: China
Hotline: 0931.231.246 - 0971.340.362
BS-120 Thiết bị xét nghiệm Số lượng: 1 Cái

Máy Xét Nghiệm Sinh Hóa Tự Động Model: BS-120 Mindray

Mã sản phẩm: BS-120
Model: BS-120
Hãng sản xuất: Mindray
Nước sản xuất: China
Hotline: 0931.231.246 - 0971.340.362
  • Phân tích riêng, truy cập ngẫu nhiên hoàn toàn tự động.
  • Tốc độ 100 test/giờ, có thể lên tới 300test/giờ với module ISE.
  • 28 vị trí hóa chất và 8 vị trí mẫu được đặt theo thứ tự sẵn.
  • Buồng lưu hóa chất bảo quản lạnh 24/24.
  • Tự động làm sạch đầu hút, xác định mức chất lỏng và bảo vệ tránh va chạm.
  • Gồm 8 bước sóng: 340 ~ 670nm.
  • Tự động pha loãng mẫu bệnh phẩm bất thường.
  • Tích hợp máy đọc mã vạch bên ngoài (lựa chọn)
  • Giao diện LIS hai chiều.
Share:
Thực hiện các xét nghiệm:
  • Enzym: ALT, AST, ALP, ACP, α-HBDH, LDH, CK, CK-MB, α-AMY, MSO, ChE, ADA,ﻻ -GT, MAO, Lip, Lap, NAG.
  • Chất nền: TG, TC, HDL-Cholesterol,  LDL-Cholesterol,  Glu, LACTATE, UREA, Crea, UA, TP, Alb, TBIL, DBIL, TBA, FMN.
  • Chất điện phân: Na, K, Cl, Mg, P,Fe,UIBC,Tf,Cu.
  • Các protein đặc trưng: APOAI, PAOB, Lp (a), ASO, C3, C4, CRP, IgA, IgM, IgG, microalbumin, RF, β2-MG, MYOGLOBIN, TF, FIB.
                                      THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY
Chức năng hệ thống:
Hoạt động: Tự động hoàn toàn, phân tích riêng lẻ, truy cập ngẫu nhiên.
Ưu tiên mẫu STAT.
Công suất: - 100 test/ giờ ( không ở chế độ ISE),
- Lên tới 300 test/giờ với ISE (4ions)
- Có tới 28 vị trí đặt hóa chất
Nguyên lý đo: - Hấp thụ quang học,  đo độ đục, kỹ thuật lựa chọn điện cực đơn( lone selective electrode technology)
Phương thức đo: - Đầu cuối, Fixed-time, Động học, tùy chọn ISE
- Hóa chất thử Đơn/Kép,
- Đơn sắc/ đa sắc ( 2 mầu)
- Hiệu chỉnh đa điểm tuyến tính/ không tuyến tính
Lập chương trình - Hệ thống mở với các chương trình  do người dùng định nghĩa và tính toán

Quá trình lấy mẫu:
 
Khay mẫu/thuốc thử đa chức năng - 28 vị trí cho thuốc thử cho R1 và R2,
- 8 vị trí đựng mẫu trong buồng làm lạnh ( 4 ~ 150C),
- Tùy chọn máy đọc mã vạch của hóa chất /mẫu
- Lên tới 20/10 khay mẫu/hóa chất ảo có thể lập trình
- Các ống ban đầu và cốc mẫu khác nhau có thể sử dụng,
- Không cố định vị trí cho mẫu, control – chất điều chỉnh, calibrator – chất hiệu chỉnh hoặc STAT
- Tự động pha loãng các mẫu quá đặc
- Làm lạnh liên tục 24h với nguyên tố Peltier
- Tự động theo dõi thể tích còn lại của hóa chất thử
Thể tích R1
  • 180 ~ 450 ul, mỗi bước 1ul
Thể tích R2
  • 30 ~ 450 ul, mỗi bước 1 ul
Thể tích mẫu
  • 3 ~ 45 ul, mỗi bước 0.5ul
Đầu hút thuốc thử/mẫu đa chức năng - Tự động xác định mức dung dịch mẫu,
- Tự động điều chỉnh độ sâu đầu hút
- Làm ấm hóa chất trước khi pha trộn
- Bảo vệ khi có xung đột và kiểm tra đánh giá

Làm sạch đầu hút
- Tự động rửa sạch bên trong và bên ngoài đầu hút
- Tỉ lệ đọng lại trong mỗi lần đo ≤0.1%

Tự động pha loãng mẫu
- Pha loãng trước và trong quá trình đo
- Tỉ lệ pha loãng lên tới 150 lần
Cuvett sử dụng - Cuvette dùng một lần
Hệ thống phản ứng
Khay phản ứng - Khay quay, có 40 vị trí đặt cuvette với chế độ nạp tự động. (Khay phản ứng gồm 5 đoạn để tải cuvetle, mỗi đoạn tải được 8 cuvetle)
- Ống mẫu sau khi trộn tự động được đưa qua hệ thống quang để đo
Cuvette - Chiều dài quang học: 5mm
- Dùng một lần
Thể tích phản ứng 180 ~ 500 ul
Nhiệt độ vận hành - Nhiệt độ phản ứng có độ ổn định cao được tại 37 oC
- Sai số về nhiệt độ ± 0.1oC
Bộ trộn - Thiết kế bộ trộn có hiệu suất cao
- Làm đồng đều một cách tối ưu trong thời gian ngắn nhất
- Tránh các tạp chất bẩn
- Thanh trộn độc lập
- Trộn hoàn toàn sau khi đưa mẫu hoặc hóa chất thứ 2 vào
- Tự động rửa thanh trộn tại giếng rửa sau khi quá trình trộn hoàn thành
Cuvette phản ứng - Cuvette dùng một lần để tránh quá tải và tiết kiệm giá cả vận hành
- Tự động kiểm tra cuvette thử trắng

Hệ thống quang
 
Nguồn sáng Đèn Halogen – tungsten

Phép đo quang
- Quang học nghịch đảo ngược,
- Phép đo quang điểm sợi tĩnh
Bước sóng 340, 405, 450, 510, 546, 578, 630, 670 nm
Dải hấp tuyến tính 0 ~ 3.5 Abs

Hiệu chuẩn và kiểm tra
 
Chế độ chuẩn - Tuyến tính ( một điểm, hai điểm, và đa điểm)
- Logit – Log 4P, Logit – Log 5P, spline
- Hàm số mũ,
- Đa thức,
- Đường parabol
Biểu đồ QC - X – R, L – J, westguard multi – rule – đa thước, phép kiểm tra tổng tích lũy, biểu đồ kép


Hiển thị trạng thái vận hành trong thời gian thực và trạng thái động
- Trạng thái vận hành của khay mẫu, khay thuốc thử và khay phản ứng
- Quan sát trong thời gian thực thể tích còn lại của thuốc thử
- Chương trình cài đặt thứ tự test tối ưu nhất để tránh quá tải
- Tự động điều chỉnh độ sâu đầu hút mẫu
- Các chẩn đoán trong thời gian thực của trạng thái làm việc của hệ thống
Báo cáo dữ liệu phản ứng gốc  - Quan sát đường cong phản ứng trong thời gian thực
- Kiểm tra hai mầu để tránh mặt phân giới
- Hiển thị mô phỏng bước sóng sơ cấp và thứ cấp
- Phân bố các thông báo cảnh báo riêng biệt
Bộ đọc mã vạch bên ngoài - Sử dụng cho chương trinh đọc mẫu và hóa chất
- Dùng được cho nhiều loại hệ thống mã vạch khác nhau: code 128, code 39, code 93, codabar, ITF, UPC/EAN. Cú thể liện kết hai chiều với LIS

Modul điện giải ISE (lựa chọn thêm)
 
Các tham số đo K+, Na+,  Cl-, LI+                                                           
Công suất Lên tới 200 test/giờ

Thiết bị điều khiển vận hành
 
Hệ thống vận hành Windows XP professional/Home SP2 hoăc trên Windows VISTA Home/ Business
Giao thức kết nối RS-232

Điều kiện làm việc
 
Nguồn cấp Điện thế: AC 110 -240 V ±10%
Tần số: 50~60 Hz,
Công suất: 800W
Nhiệt độ 15 – 30oC
Độ ẩm 35 – 80%
Công suất tiêu thụ nước cất 2.5 l/giờ
Nhiệt độ nước 5 – 320C
Kích thước 690 x 570 x 595 mm (dài x rộng x cao)
Trọng lượng 75kg
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây